Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_New_Zealand Cầu thủĐây là đội hình tham dự 2 trận giao hữu gặp Cộng hòa Ireland và Litva vào các ngày 15 và 18 tháng 11 năm 2019.[4]
Số liệu thống kê tính đến ngày 17 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp Litva.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Stefan Marinovic | 7 tháng 10, 1991 (29 tuổi) | 25 | 0 | Wellington Phoenix | |
1TM | Michael Woud | 16 tháng 1, 1999 (21 tuổi) | 2 | 0 | Willem II | |
2HV | Michael Boxall | 18 tháng 8, 1988 (32 tuổi) | 33 | 0 | Minnesota United | |
2HV | Liberato Cacace | 27 tháng 9, 2000 (20 tuổi) | 3 | 0 | Wellington Phoenix | |
2HV | James McGarry | 9 tháng 4, 1998 (22 tuổi) | 1 | 0 | Willem II | |
2HV | Nando Pijnaker | 25 tháng 2, 1999 (21 tuổi) | 1 | 0 | Torslanda IK | |
2HV | Winston Reid | 3 tháng 7, 1988 (32 tuổi) | 25 | 1 | West Ham United | |
2HV | Storm Roux | 13 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 10 | 0 | Melbourne Victory | |
2HV | Tommy Smith | 31 tháng 3, 1990 (30 tuổi) | 38 | 2 | Colorado Rapids | |
2HV | Bill Tuiloma | 27 tháng 3, 1995 (25 tuổi) | 26 | 0 | Portland Timbers | |
3TV | Joe Bell | 27 tháng 4, 1999 (21 tuổi) | 2 | 0 | Virginia Cavaliers | |
3TV | Michael McGlinchey | 7 tháng 1, 1987 (34 tuổi) | 55 | 5 | Central Coast Mariners | |
2HV | Tim Payne | 10 tháng 1, 1994 (27 tuổi) | 19 | 2 | Wellington Phoenix | |
3TV | Matthew Ridenton | 11 tháng 3, 1996 (24 tuổi) | 6 | 0 | Newcastle Jets | |
3TV | Marco Rojas | 5 tháng 11, 1991 (29 tuổi) | 42 | 5 | SønderjyskE | |
3TV | Alex Rufer | 12 tháng 6, 1996 (24 tuổi) | 7 | 0 | Wellington Phoenix | |
3TV | Sarpreet Singh | 20 tháng 2, 1999 (21 tuổi) | 6 | 1 | Bayern Munich II | |
3TV | Ryan Thomas | 20 tháng 12, 1994 (26 tuổi) | 19 | 3 | PSV Eindhoven | |
4TĐ | Elliot Collier | 22 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | 2 | 0 | Chicago Fire | |
4TĐ | Andre de Jong | 2 tháng 11, 1996 (24 tuổi) | 4 | 1 | AmaZulu | |
4TĐ | Elijah Just | 1 tháng 5, 2000 (20 tuổi) | 2 | 0 | FC Helsingør | |
4TĐ | Max Mata | 10 tháng 7, 2000 (20 tuổi) | 1 | 0 | Nõmme Kalju | |
4TĐ | Callum McCowatt | 30 tháng 4, 1999 (21 tuổi) | 1 | 1 | Wellington Phoenix | |
4TĐ | Chris Wood | 7 tháng 12, 1991 (29 tuổi) | 57 | 24 | Burnley |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_New_Zealand Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_New_Zealand http://www.nzfootball.co.nz/all-whites-named-for-o... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://uk.soccerway.com/matches/2019/11/14/world/... https://www.eloratings.net/ https://www.stuff.co.nz/sport/football/nz-teams/11...